Diễn Đàn Bác Sĩ Y Học Dự Phòng
Diễn Đàn Bác Sĩ Y Học Dự Phòng
Diễn Đàn Bác Sĩ Y Học Dự Phòng
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn Bác Sĩ Y Học Dự Phòng

TƯƠNG LAI LÀ DO CHÚNG TA QUYẾT ĐỊNH
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
524 Số bài - 36%
429 Số bài - 29%
311 Số bài - 21%
116 Số bài - 8%
30 Số bài - 2%
24 Số bài - 2%
12 Số bài - 1%
11 Số bài - 1%
10 Số bài - 1%
8 Số bài - 1%

Tiếng anh chuyên ngành đây Empty Tiếng anh chuyên ngành đây Empty

Similar topics
Admin nhắn với tất cả: xi lỗi trong thời gian qua do bạn công tác nên admin vắng nhà bây giờ admin đã trở lại sẽ làm cho diễn đàn tươi mới hơn              mr_soc nhắn với ydp10: co ai la dan ydp tp hcm ko.cung lam wen giup do mhau trong hok tap nha                 
Bạn phải đăng nhập để gửi Thông điệp
Tài khoản:Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập:
:: Quên mật khẩu
Bạn phải đăng nhập để gửi Thông điệp
Tài khoản:Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập:
:: Quên mật khẩu
Gửi đến :
Emoticon
Lời nhắn :

|
Bookmarks

Tiếng anh chuyên ngành đây

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Fri May 06, 2011 10:33 pm
không có việc gì khó, chỉ tại không biết làm
Admin
Admin
Admin

Cấp bậc thành viên
Danh vọng:
311%/1000%

Tài năng:%/100%

Liên lạc
http://bsyhdp.co.cc

Thông tin thành viên
» Tổng số bài gửi : 311
» Points : 953
» Reputation : 34
» Join date : 14/10/2010
» Hiện giờ đang:

Bài gửiTiêu đề: Tiếng anh chuyên ngành đây


Tiếng anh chuyên ngành đây
* Bệnh: Disease, sickness, illness
* Bệnh bạch hầu: Diphteria
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
* Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh dịch: Epidemic, plague
* Bệnh đái đường: Diabetes
* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau mắt hột: Trachoma
* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
* Bệnh đau tim: Hear-disease
* Bệnh đau gan: Hepatitis
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
* Bệnh đậu mùa: Small box
* Bệnh động kinh: Epilepsy
* Bệnh đục nhân mắt: Cataract
* Bệnh hạ cam, săng: Chancre
* Bệnh hen (suyễn): Asthma
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh kiết lỵ: Dysntery
* Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh lậu: Blennorrhagia
* Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
* Bệnh mạn tínhChronic: disease
* Bệnh ngoài da: Skin disease
* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh Sida: AIDS
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh tim: Syphilis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh màng não: Meningitis
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh lý: Pathology
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Bệnh viện: Hospital
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cảm: To have a cold, to catch cold
* Cấp cứu: First-aid
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Chiếu điện: X-ray
* Chóng mặt: Giddy
* Dị ứng: Allergy
* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau họng: Sore throat
* Đau răng: Toothache
* Đau tai: Ear ache
* Đau tay: To have pain in the hand
* Đau tim: Heart complaint
* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đơn thuốc: Prescription
* Giun đũa: Ascarid
* Gọi bác sĩ: To send for a doctor
* Huyết áp: Blood pressure
* Chứng: IstêriHysteria
* Khám bệnh: To examine
* Khối u: Tumuor
* Loét,ung nhọt: Ulcer
* Mất ngủ: Insomnia
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Ngộ độc: Poisoning
* Nhi khoa: Paediatrics
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.[COLOR="Silver"]

---------- Post added at 10:22 PM ---------- Previous post was at 10:19 PM ----------

Đi khám tại bệnh viện

Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh viện quốc tế, bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo.
Hãy tham khảo một số từ vựng liên quan tới các bộ phận trên cơ thể, một số sẽ giúp bạn rất nhiều khi diễn tả tình trạng sức khỏe khi gặp mặt bác sỹ.

1. Ache: to suffer from a continuous and dull pain (chịu đựng cơn đau, bị đau)
2. Appointment: a meeting set for a specific time and place (buổi hẹn gặp có thời gian và địa chỉ cụ thể)
3. Ailment: a physical or mental illness or disorder. (bị ốm, bị đau)
4. Bruise: an injury in which the skin is not broken. It often appears as ruptured blood vessels and purplish discolorations on the skin. (vết bầm)
5. Chemist Shop: a store that sells or dispenses medicines (British English). (hiệu thuốc)
6. Cold: A viral infection. Symptoms include: a runny nose, sneezing, coughing, chills, and sometimes a fever. (bị cảm lạnh)
7. Cough: to release air suddenly (and often involuntarily) from the lungs. (bị ho)
8. Dizzy: to feel unsteady, unbalanced, and as if you are going to fall. (cảm giác chóng mặt)
9. Emergency: a condition that requires urgent and immediate aid. (tình trạng khẩn cấp)
10. Fever: an abnormally high body temperature (bị sốt)Flu: see ‘influenza’. (Bị cúm)
11. Fracture: when a bone in the body is broken or cracked. (gãy xương)
12. Graze: a slight scratch, scrape, or small wound on the skin. (vết xước)
13. Hospital: a building where people receive medical and surgical care. (bệnh viện)
14. Influenza: a contagious viral disease, which has symptoms such as fever, chills, and muscular pain (commonly known as ‘flu’). (lây nhiễm)
15. Operation: a surgical procedure aimed at restoring or improving the health of a patient. (phẫu thuật)
16. Pain: an unpleasant physical sensation – that hurts or causes distress. (vết đau)
17. Patient: a person who is currently receiving medical care or treatment. (bệnh nhân)
18. Pharmacy: a store that sells or dispenses medicines (U.S English). (hiệu thuốc)
19. Rash: an outbreak on the skin that is often red and itchy. (vết ngứa trên da)
20. Sprain: a painful injury to a joint (such as the ankle or the wrist) (trật khớp)
21. Symptoms: a sign or indication of a disease or illness. (triệu chứng)

Chữ ký của Admin

«Ðề Tài Trước|Ðề Tài Kế»


Tiếng anh chuyên ngành đây Collap11Trả lời nhanh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Có Bài Mới Có bài mới đăngChưa Có Bài Mới Chưa có bài mớiChuyên Mục Ðang Bị Khóa Ðã bị đóng lại
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất