Vi khuẩn (VK) | Kháng sinh ưu tiên | Kháng sinh thay thế |
S pneumoniae | Amoxicilina 500mg- 1g/ lần x 3 lần/ ngày (uống), hoặc Benzylpenicillin 1,2 g/ lần x 4 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch) (a): Có thể dùng với liều cao hơn 3g/ ngày ở những trường hợp VK nhạy cảm trung gian. | Erythromycin 500mg/lần x 4 lần/ ngày (uống), hoặc Clarithromycin 500mg/ lần x 2 lần/ ngày (uống), hoặc Cefuroxime 0,75g-1,5 g/ lần x 3 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch), hoặc Cefotaxime 1-2 g/ lần x 3 lần/ ngày (tĩnh mạch), hoặc Ceftriaxone 2g/ ngày (tiêm tĩnh mạch 1 lần duy nhất) |
M pneumoniae C pneumoniae | Erythromycin 500mg/lần x 4 lần/ ngày (uống, tiêm TM), hoặc Clarithromycin 500mg/ lần x 2 lần/ ngày (uống, tiêm tĩnh mạch) | Tetracycline 250-500mg/ lần x 4 lần ngày (uống), hoặc Fluoroquinoloneb (uống, tiêm tĩnh mạch) (b) Các quinolone thay thế khác: ciprofloxacin, ofloxacin, moxifloxacin, levofloxacin |
C psittaci C burnetii | Tetracycline 250-500mg/ lần x 4 lần ngày (uống), hoặc 500mg/ lần x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch) | Erythromycin 500mg/lần x 4 lần/ ngày (uống) hoặc Clarithromycin 500mg/ lần x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch) |
Legionella spp | Clarithromycin 500mg/ lần x 2 lần/ ngày (uống, tiêm tĩnh mạch) Có thể kết hợp với RifampicineC 600mg/ lần x 1-2 lần/ ngày (uống hoặc tiêm TM) | Fluoroquinolone (uống, tiêm tĩnh mạch) |
H influenza | VK không tiết b lactamase Amoxicilin 500mg/ lần x 3 lần/ ngày (uống), hoặc Ampicillin 0,5 g/lần x 4 lần/ ngày (tĩnh mạch) | Cefuroxime 1,5 g/ lần x 3 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch), hoặc Cefotaxime 1-2 g/ lần x 3 lần/ ngày (tĩnh mạch), hoặc Ceftriaxone 2g/ ngày (tiêm tĩnh mạch 1 lần duy nhất) |
VK có tiết b lactamase Amoxi- clavulanic 625 mg/ lần x 3 lần/ ngày (uống), hoặc 1,2 g/lần x 3 lần/ ngày (tiêm TM) | Fluoroquinoloneb (uống, tiêm tĩnh mạch) |
Trực khuẩn gram âm đường ruột | Cefuroxime 1,5 g/ lần x 3 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch), hoặc Cefotaxime 1-2 g/ lần x 3 lần/ ngày (tĩnh mạch), hoặc Ceftriaxone 2g/ ngày (tiêm tĩnh mạch 1 lần duy nhất) | Fluoroquinoloneb (uống, tiêm tĩnh mạch), hoặc Imipenem 500mg/ lần x 4 lần /ngày (tĩnh mạch), hoặc Meropenem 0,5- 1g/ lần x 3 lần/ ngày (tĩnh mạch) |
P aeruginosa | Ceftazidime 2g/ lần x 3 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạh) Kết hợp với gentamycin hoặc tobramycin | Ciprofloxacin 400mg/ lần x 2 lần ngày (tĩnh mạch), hoặc Piperacillin 4g/ lần x 3 lần /ngày (tĩnh mạch) Kết hợp với Gentamycin hoặc tobramycin |
Staphylococcus aereus | Nhạy cảm Methicillin Flucloxacin 1-2g/ lần x 4 lần/ ngày (tĩnh mạch). Có thể kết hợp với RifampicineC 600mg/ lần x 1-2 lần/ ngày (uống hoặc tiêm TM) | Teicoplanin 400mg/ lần x 2 lần/ ngày (tĩnh mạch). Có thể kết hợp với RifampicineC 600mg/ lần x 1-2 lần/ ngày (uống hoặc tiêm TM) |
Kháng Methicillin Vancomycin 1g/ lần x 2 lần/ ngày (tĩnh mạch) | Linezoid 600mg/ lần x 2 lần/ ngày (tĩnh mạch hoặc uống) |