Diễn Đàn Bác Sĩ Y Học Dự Phòng TƯƠNG LAI LÀ DO CHÚNG TA QUYẾT ĐỊNH |
| | 524 Số bài - 36% 429 Số bài - 29% 311 Số bài - 21% 116 Số bài - 8% 30 Số bài - 2% 24 Số bài - 2% 12 Số bài - 1% 11 Số bài - 1% 10 Số bài - 1% 8 Số bài - 1% |
|
|
|
| | |
| |
Bạn phải đăng nhập để gửi Thông điệp |
|
Bạn phải đăng nhập để gửi Thông điệp |
|
| | |
| Mon Oct 25, 2010 10:36 pm | | không có việc gì khó, chỉ tại không biết làm |
| | | hieu126
| | | |
|
| Tiêu đề: DẪN LƯU TRONG NGOẠI KHOA | |
| | |
| | | | [You must be registered and logged in to see this link.][You must be registered and logged in to see this link.] *Dẫn lưu ngọai là quá trình chuyển các chất có khả năng gây hại từ trong cáckhoang cơ thể ra bên ngòai. *Dẫn lưu nội là chuyển các chất dịch từ khoang-tạng này sang khoang tạng khác.
Dẫn lưu nội (VP shunt):
2.Phân loại dẫn lưu: *Mục đích: DL điều trị, DL phòng ngừa *Phương pháp: DL kín, DL hút-kín, DL hút-hở, DL hở. *DL thụ động và DL chủ động.
Dẫn lưu hút kín (khoang màng phổi):
Dẫn lưu hút kín ( sau đoạn nhũ):
3.Phương tiện DL: *Gạc DL (bấc). *Ống cao su mềm (Penrose). *Ống dẫn lưu (tubes). *DL kiểu kết hợp (Sump-drains).
Hình ảnh dẫn lưu bằng Penrose:
4.Khẩu kính ODL: Theo Bénéqué: 1đv= 1/6 mm. Theo French scale: 1đv= 1/3 mm. Theo milimétrique: 1đv= 1mm.
Ống DL nélaton bằng nhiều loại vật liệu:
5.Nguyên tắc DL: Trực tiếp và ngắn nhất. Không qua vết mổ.(incision)Cố định trên da. Tạo điều kiện cho ODL họat động tốt. Lưu ý: khoang thấp nhất.
6.Chỉ định: *CĐ chung: Những ổ abcès. TH khâu tạng rỗng mà không an tâm. Khâu ở 1cơ quan không có thanh mạc che phủ. Nơi có dịch thấm ra nhiều (túi mật, tụy) Cắt lọc không hết, còn vật lạ. *CĐ riêng: Lách: cắt lách kèm tổn thương khác. Abcès dưới cơ hòanh. Abcès tụy, VTC thể họai tử xuất huyết. Đường mật: thám sát OMC, tái tạo ĐM. Mỏm tá tràng. Ruột thừa: VPM RT, abcès RT. Khâu nối ruột: nối tụy hỗng tràng, DL sau PM sau PT “cắt trước”. DL đường PT: đường PT bị ô nhiễm. DL khác: đọan nhũ tận gốc, nạo hạch cổ tận gốc.
Dẫn lưu đường mật (ống Kehr):
7.Theo dõi sau DL: BN tỉnh và SH ổn: nằm tư thế cho dịch dễ chảy ra nhất, VĐ sớm. Số lượng và tính chất dịch. Sốt, đau bụng, trung tiện.
8.Thời điểm rút ODL:“đạt được mục đích DL” hayODL hết tác dụng. Mổ cắt túi mật, lách: sau 1-2 ngày. VPM nhẹ: sau 2-3 ngày. VPM tòan thể, abcès dưới hòanh: sau 3-5 ngày. Viêm tụy họai tử: thời gian lâu hơn.
9.Biến chứng DL: Nhiễm trùng ngược dòng. Tổn thương thành ruột. Mạch máu lớn. Thóat vị ruột hay mạc nối lớn, thóat vị thành bụng. Tắc ruột do dính ruột.
Có thể tóm gọn lại cho dễ nhớ.
CÁC LOẠI DẪN LƯU
1. Gạc (Meche) Cơ chế : thấm ướt. Tác dụng : dẫn lưu + cầm máu. 2. Penrose Cơ chế : dẫn lưu theo mao dẫn. Có thể dẫn lưu theo ống khói tàu (dẫn lưu cao). 3. Drain (Foley, Kehr) Cơ chế : Áp lực thủy tĩnh. Dẫn lưu chỗ cao. 4. Cigarette Meche đặt bên trong penrose. Cơ chế : Thấm ướt + mao dẫn. 5. Sumpdrain 2 ống Drain vào trong lòng penrose. Đầu penrose bao ống cứng để không tổn thương các tạng. Cơ chế : Thủy tĩnh + mao dẫn + cân bằng áp lực kèm có thể bơm rửa. Chỉ định trong các trường hợp dẫn lưu cần hiệu suất lớn.[You must be registered and logged in to see this link.] | | | | | |
|
|
Trả lời nhanh |
Trang 1 trong tổng số 1 trang | | | |
|
|